Dynamic english 151 Lyrics
Ðây là Chương Trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English bài 151. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Chủ đề của bài học hôm nay là câu "He's going to build a bird house." "Ông ta sắp làm một cái chuồng chim." Bird=chim. House=nhà. A bird house=a birdhouse, chuồng chim, birdcage; an aviary (chuồng chim lớn).
Tổ chim=nest. A procedure= trình tự, phương pháp, thủ tục tiến hành, sequence or order of steps of doing something. This program will teach you how to talk about a procedure: how someone will do something.=chương trình này sẽ dạy cho ta cách mô tả "những bước tuần tự của một công việc." d___ Owens is going to build a bird house.=d___ Owens sẽ xây một chuồng chim. Bird house có thể viết rời làm hai chữ hay viết liền làm một chữ, birdhouse. Daily schedule=thời biểu hàng ngày.
To build/built/built=xây (nhà), gây (tín nhiệm). Building=toà nhà, dinh thự. Empire State Building=tên toà nhà chọc trời ở thành phố New York, cao 102 tầng. Builder=nhà thầu xây cất. To build trust=gây lòng tín nhiệm. Building trust in your clients is an important part in a successful business.=muốn một thương vụ thành đạt thì phải được thân chủ tín nhiệm. To paint=vẽ; Diane's studying painting in the evening.=Diane học vẽ vào buổi tối. Chữ paint có hai nghĩa: vẽ, họa; sơn. Painter=họa sĩ, artist; thợ sơn. A painting=một bức họa. Trong đoạn tới, ta gặp Diane Owens. She told us about her family and her daily schedule=bà ấy đã nói chuyện với chúng ta về gia đình bà và công việc hàng ngày.
MUSIC
Cut 1
MUSIC
Larry: New Dynamic English is a basic English language course and an introduction to American people and culture.
Today's unit is "He's Going to Build a Bird House."
This program will teach you how to talk about a procedure: how someone will do something.
MUSIC
Kathy: Hi, Max.
Max: Hi, Kathy.
Max: Who's our guest today?
Kathy: Today our guest is Diane Owens.
Max: Diane Owens!
Max: Sure. She told us about her family and her daily schedule.
Her husband's name is d___ and she has two girls, Deborah and Rachel.
Kathy: And she's studying painting in the evening.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Ðoạn tới, Kathy hỏi chuyện Diane Owens. Diane's husband, d___, is a taxi driver=chồng Diane Owens là d___ Owens lái xe tắc-xi. Your husband drives a taxi, doesn't he?=chồng bà lái xe tắc-xi, phải không? Nhận xét: tag question, câu hỏi láy, phải không? Trong câu Your husband drives a taxi, doesn't he? động từ trong câu chính ở ngôi thứ ba số ít ("drives") và ở thể xác định affirmative nên trong câu hỏi láy, dùng động từ "do" ở ngôi thứ ba số ít và ở thể phủ định negative ("doesn't he?'').
Muốn dễ hơn, khi nói, thay vì dùng tag question, ta dùng chữ "right?" và cao giọng như trong một câu hỏi. Your husband drives a taxi, right? He works seven days a week.= Ông ấy làm bẩy ngày mỗi tuần. He enjoys driving.= ông ấy thích lái xe. [Nhận xét: sau động từ enjoy, start, finish, stop, động từ theo sau ở thể verb-ing. Diane enjoys painting. d___ Owens starts working at ten in the morning. =d___ Owens bắt đầu làm việc từ 10 giờ sáng. Have you finished reading that novel?=bạn đọc xong cuốn tiểu thuyết đó chưa? Let's go. It has stopped raining. Mưa đã tạnh. Chúng ta đi đi.] He meets lots of interesting people.= Ông ta gặp nhiều người đáng ghi nhớ, lý thú.
Cut 2
Interview. Diane Owens: Does he work during the day?
Larry: Interview
Diane's husband is a taxi driver.
Kathy: Our guest today is Diane Owens.
Welcome back, Diane.
Diane: It's nice to see you again, Kathy.
Kathy: Your husband d___ drives a taxi, doesn't he?
Diane: That's right. He's a taxi driver.
Kathy: Does he work every day? Seven days a week?
Diane: Yes, he does.
On weekdays, he works from ten in the morning until four in the afternoon.
And on weekends, he works in the evening... from seven until one or two at night.
Kathy: Does he like his job?
Diane: Yes, he does. He meets lots of interesting people.
And he enjoys driving!
Kathy: Our guest is Diane Owens. We'll talk more after our break.
This is New Dynamic English.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, ta nghe và lập lại những câu về chuyện d___ Owens làm nghề lái xe tắc xi. Weekdays=5 ngày làm việc trong tuần từ thứ Hai đến hết thứ Sáu. Weekend=cuối tuần (thứ Bẩy và Chủ nhật.) On weekdays, he starts working at ten in the morning until four in the afternoon.=Những ngày trong tuần, d___ bắt đầu làm việc từ mười giờ sáng đến bốn giờ chiều. On Saturdays and Sundays, he works in the evening from seven o'clock until one or two at night.=Vào thứ Bẩy và Chủ nhật, d___ làm từ bẩy giờ tối đến một hay hai giờ đêm.
Cut 3
Language Focus. He starts working at ten in the morning.
Larry: Listen and repeat.
Max: d___ drives a taxi.
(pause for repeat)
Max: On weekdays, he starts working at ten in the morning.
(pause for repeat)
Max: He works until four in the afternoon.
(pause for repeat)
Max: On Saturdays and Sundays, he works in the evening.
(pause for repeat)
Max: He works from seven o'clock until one or two at night.
(pause for repeat)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần tới, Kathy phỏng vấn Diane về chồng bà là d___ Owens. Diane's husband is going to build a birdhouse=chồng bà Diane sẽ xây một cái chuồng chim. A hobby, hobbies=thú tiêu khiển riêng. A hole=một lỗ hổng. Make a large hole=đục một lỗ lớn. He loves to build things.= ông ưa thích làm các đồ vật. Floor=nền, sàn. Front wall=tường phía trước. Walls=bức tường, vách. Roof=mái. First, he'll make the walls, the floor, and the roof: trước hết, ông ta làm vách, nền, rồi làm mái. After he makes the walls, he'll make a large hole in the front wall.=Sau khi làm vách tường, ông ta đục một cái lỗ lớn ở tường phía trước. He'll also make small holes in all the walls-for air.= ông ta cũng sẽ đục nhiều lỗ nhỏ trên tất cả các vách--để cho thoáng khí. Air=không khí. For air=để có không khí.
Let's go out and get some fresh air.=ta hãy ra ngoài cho thoáng khí một chút. Material=Vật liệu. Wood is the best material for a birdhouse.=gỗ là vật liệu tốt nhất để làm chuồng chim. He'll make holes in the floor so that water can go out=ông ấy đục lỗ trên nền chuồng chim để nước chảy ra ngoài. Nhóm chữ "so that" hay "in order that" bắt đầu một mệnh đề phụ có nghĩa là "để": He'll make holes in the floor so that water can go out.= Ông ấy đục lỗ trên nền chuồng chim để nước chảy ra ngoài. Speak clearly so that they may understand you.=hãy nói rành rọt để họ hiểu bạn nói gì.
Cut 4
Interview 2. Diane Owens: First he'll make the walls.
Larry: Interview
Diane's husband is going to build a birdhouse.
Kathy: Our guest today is Diane Owens.
She's talking about her husband, d___.
Does d___ have any hobbies?
Diane: Well, he loves to build things.
For example, this weekend he's going to build a birdhouse.
Kathy: A birdhouse? Tell me about it.
Diane: Well... First he'll make the walls, the floor, and the roof.
Kathy: Will he use wood?
Diane: Yes, he will. Wood is the best material for a birdhouse.
After he makes the walls, he'll make a large hole in the front wall.
Kathy: So that the birds can go in and out?
Diane: That's right.
He'll also make small holes in all the walls--for air.
Kathy: I see.
Diane: And he'll make holes in the floor so that water can go out.
Kathy: Very interesting.
Our guest is Diane Owens. We'll talk more after our break.
This is New Dynamic English.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong đoạn tới, quí vị nghe và trả lời, căn cứ vào ý nghĩa các đoạn đã học.
Cut 5
Language Focus. What will d___ make first?
Larry: Listen to these questions and answers.
Max: What will d___ make first?
(pause)
Max: First he'll make the walls, the floor, and the roof.
(pause)
Max: What will he do after he makes the walls?
(pause)
Max: After he makes the walls, he'll make a large hole in the front wall.
(pause)
Max: Why will he make small holes in the walls?
(pause)
Max: He'll make small holes in the walls--for air.
(pause)
Max: Why will he make holes in the floor?
(pause)
Max: He'll make holes in the floor so that water can go out.
(pause)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Trong phần tới, Diane Owens mô tả trình tự mà chồng bà theo khi sơn chuồng chim. Backyard=sân sau nhà. A nest=tổ chim. He'll paint the outside of the birdhouse, but he won't paint the inside.= Ông ấy sơn bên ngoài chuồng chim, nhưng không sơn bên trong chuồng chim. Chemicals=hoá chất. Paint has chemicals that can hurt the birds.=Sơn có những hoá chất có thể gây nguy hiểm cho chim. To hurt/hurt/hurt=gây thương tổn, làm đau. My leg hurts=chân tôi đau. He hurt his back when he fell.=anh ta bị đau ở lưng sau khi bị té. I didn't mean to hurt your feelings.=tôi không có ý làm chạm lòng tự ái của bạn. Birds like to build their nests in trees=chim thích xây tổ của chúng trên cây. He'll paint it green. Ông ta sẽ sơn chuồng chim mầu xanh lá cây. Nhận xét: He'll paint + (it) direct object + (green) adjective. Tương tự: I like my coffee black.=tôi thích uống cà phê không đường, hay sữa.
Cut 6
Interview 3. Diane Owens: Will d___ paint the birdhouse?
Larry: Interview
d___ is going to paint the bird house and put it in a tree.=d___ sắp làm một chuồng chim rồi đặt lên cây.
Kathy: Our guest today is Diane Owens.
Will d___ paint the birdhouse?
Diane: He'll paint the outside of the birdhouse.
But he won't paint the inside.
Kathy: He won't paint the inside? Why not?
Diane: Paint has chemicals that can hurt the birds.
So he won't paint the inside where the birds will live.
Kathy: What color will he paint the birdhouse?
Diane: He'll paint it green.
Kathy: Where will he put the birdhouse?
Diane: He'll put it in a tree in our backyard.
Birds like to build their nests in trees.
So that's where we'll put our birdhouse.
Kathy: Well, good luck. And thank you.
Let's take a short break.
This is New Dynamic English.
MUSIC
Vietnamese Explanation
Cut 7
Language Focus. Listen and answer.
Larry: Listen and answer.
Listen for the bell, then say your answer.
Max: Will d___ paint the birdhouse?
(ding)
(pause for answer)
Max: He'll paint the outside, but he won't paint the inside.
(short pause)
Max: What color will he paint the birdhouse?
(ding)
(pause for answer)
Max: He'll paint it green.
(short pause)
Max: Where will he put the birdhouse?
(ding)
(pause for answer)
Max: He'll put it in a tree in his backyard.
(short pause)
MUSIC
Vietnamese Explanation
Quí vị vừa học xong bài 151 trong Chương Trình Anh ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.
See also:
JustSomeLyrics
110
110.7
RichieRen, GuangLiang & Ah Niu Lang Hua Yi Duo Duo Lyrics
Gianni Schicchi O mio babbino caro Lyrics